Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dở (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Dở chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Dở”
Dở |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
được đánh giá là không hay, không đạt yêu cầu, do đó không gây thích thú hay mang lại kết quả tốt. |
2. Từ trái nghĩa của từ “Dở”
- Từ trái nghĩa của từ “dở” là: hay
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dở”
- Đặt câu với từ “dở”:
+ Cậu ấy làm bài tập dở tệ
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “dở”:
+ Cô ấy có giọng hát rất hay.
+ Bộ phim này rất hay, tớ đã xem lại rất nhiều lần.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)