Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dở (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Dở chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Dở”

 

Dở

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

được đánh giá là không hay, không đạt yêu cầu, do đó không gây thích thú hay mang lại kết quả tốt.

2. Từ trái nghĩa của từ “Dở”

- Từ trái nghĩa của từ “dở” là: hay

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dở”

- Đặt câu với từ “dở”:

+ Cậu ấy làm bài tập dở tệ

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “dở”:

+ Cô ấy có giọng hát rất hay.

+ Bộ phim này rất hay, tớ đã xem lại rất nhiều lần.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học