Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dao động (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Dao động chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Dao động”

 

Dao động

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

trạng thái rung rinh nhẹ, đưa qua đưa lại của sự vật. Dễ bị nao núng, thiếu tự chủ, làm theo ý người khác.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dao động”

- Từ đồng nghĩa của từ “dao động” là: sờn lòng, nản chí, nhụt chí

- Từ trái nghĩa của từ “dao động” là: vững bền, vững chắc, vững vàng, kiên trì, kiên định, quyết tâm.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dao động”

- Đặt câu với từ “dao động”:

+ Đôi khi cách đối xử của người khác có thể làm chúng ta dao động.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “dao động”:

+ Bạn ơi, đừng bao giờ nản chí trước khó khăn. 

+ Câu tục ngữ “Thất bại là mẹ thành công” nhắc nhở con người đừng bao giờ nhụt chí trước thất bại.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “dao động”:

+ Hai người phải tin tưởng lẫn nhau thì tình cảm mới vững bền.

+ Ngôi chùa này được xây dựng vô cùng vững chắc.

+ Cây đa vẫn vững vàng trước những cơn gió mạnh.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học