Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dạn dĩ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Dạn dĩ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Dạn dĩ”

 

Dạn dĩ

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

chỉ sự táo bạo, không rụt rè, sợ sệt, dám nghĩ dám làm.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dạn dĩ”

- Từ đồng nghĩa của từ “dạn dĩ” là: mạnh dạn, bạo dạn, tự tin, táo bạo, mạnh bạo, xông pha.

- Từ trái nghĩa của từ “dạn dĩ” là: nhút nhát, nhát gan, rụt rè, ngượng ngùng, xấu hổ, bẽn lẽn.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dạn dĩ”

- Đặt câu với từ “dạn dĩ”:

+ Sự dạn dị giúp cô ấy luôn tỏa sáng trước đám đông.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “dạn dĩ”:

+ Cô ấy luôn mạnh dạn giơ tay phát biểu bài và nói ra quan điểm của mình.

+ Hùng rất bạo dạn và tích cực tham gia các hoạt động của trường.

+ Nam bày tỏ cảm xúc của mình một cách táo bạo.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “dạn dĩ”:

+ Phương rất nhút nhát nên khi gặp người lạ, cô bé thường im lặng và không dám nói chuyện.

+ Chú sóc đó tuy nhát gan nhưng vẫn cố gắng để giúp bạn mình.

+ Cô bé rụt rè không dám giơ tay phát biểu trong lớp.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học