Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cởi (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cởi chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Cởi”
Cởi |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
tháo, gỡ chỗ buộc ra; bỏ quần áo đang mặc ra. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cởi”
- Từ đồng nghĩa của từ “cởi” là: tháo, gỡ
- Từ trái nghĩa của từ “cởi” là: thắt, buộc
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cởi”
- Đặt câu với từ “cởi”:
+ Mỗi khi về nhà tôi thường cởi áo khoác treo trên móc.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cởi”:
+ Khi vào nhà bạn không cần phải tháo giày.
+ Cậu giúp mình gỡ chiếc vòng này ra với.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “cởi”:
+ Tớ thích chiếc váy có thắt nơ.
+ Mỗi ngày mẹ đều giúp em buộc tóc.
+ Bác tiều phu gánh ba bó củi về nhà.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)