Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Coi thường (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Coi thường chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Coi thường”
Coi thường |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
có thái độ xem thường, thiếu tôn trọng đối với một sự vật, sự việc. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Coi thường”
- Từ đồng nghĩa của từ “coi thường” là: khinh thường, coi nhẹ, khinh rẻ
- Từ trái nghĩa của từ “coi thường” là: coi trọng, chú trọng, trân trọng, quý trọng
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Coi thường”
- Đặt câu với từ “coi thường”:
+ Đừng bao giờ coi thường người khác.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “coi thường”:
+ Cậu ta luôn tỏ thái độ khinh thường những người thấp kém hơn mình.
+ Bạn đừng coi nhẹ sức khỏe của bản thân.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “coi thường”:
+ Phụ huynh cần chú trọng giáo dục đạo đức cho con cái.
+ Em luôn trân trọng tình bạn giữa em và My.
+ Mọi người cần coi trọng việc giữ gìn và phát huy những giá trị truyền thống.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)