Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Còn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Còn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Còn”

 

Còn

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

tiếp tục có, tiếp tục diễn ra, tiếp tục tồn tại, không phải đã hết cả hoặc đã mất đi.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Còn”

- Từ đồng nghĩa của từ “còn” là: tồn, tồn tại

- Từ trái nghĩa của từ “còn” là: cạn kiệt, hết, mất

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Còn”

- Đặt câu với từ “còn”:

+ Mẹ tôi vẫn còn một số tiền tiết kiệm.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “còn”:

+ Trong kho tồn rất nhiều đồ của năm ngoái.

+ Lớp học tồn tại một số vấn đề như sau: vệ sinh lớp chưa sạch, học sinh đi học muộn,…

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “còn”:

+ Số gạo dự trữ đang dần cạn kiệt.

+ Người dân đã mua hết đồ ở trong siêu thị.

+ Bố đang xem ti vi thì bị mất tiếng.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học