Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Công khai (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Công khai chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Công khai”
Công khai |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
không giấu kín mà để cho tất cả mọi người có thể biết. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Công khai”
- Từ đồng nghĩa của từ “công khai” là: bộc lộ, minh bạch, bày tỏ, tiết lộ, hé lộ
- Từ trái nghĩa của từ “công khai” là: bí mật, giấu giếm, che giấu
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Công khai”
- Đặt câu với từ “công khai”:
+ Ông bà tôi đã công khai sự thật này.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “công khai”:
+ Cô ấy bộc lộ niềm yêu thích của mình với âm nhạc.
+ Mọi người cần bày tỏ lòng biết ơn với các bậc sinh thành.
+ Cô ấy cuối cùng cũng chịu tiết lộ bí mật của mình.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “công khai”:
+ Bí mật này tớ không thể bật mí cho cậu được.
+ Anh đang giấu giếm tôi chuyện gì vậy?
+ Họ đang che giấu bí mật to lớn đằng sau.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)