Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cũ kĩ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cũ kĩ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Cũ kĩ”

 

Cũ kĩ

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

chỉ những sự vật, hiện tượng đã tồn tại quá lâu, không còn hợp thời nữa.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cũ kĩ”

- Từ đồng nghĩa của từ “cũ kĩ” là: cũ mèm, cũ rích, lỗi thời, lạc hậu

- Từ trái nghĩa của từ “cũ kĩ” là: mới lạ, mới mẻ, mới tinh, mới toanh

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cũ kĩ”

- Đặt câu với từ “cũ kĩ”:

+ Chiếc áo này đã cũ kĩ nên mẹ đã mua cho em một chiếc mới.

+ Chiếc xe máy của ông em đã cũ kĩ và không thể đi được nữa.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cũ kĩ”:

+ Dáng váy này đã lỗi thời rồi.

+ Những tư tưởng lạc hậu đang dần được thay đổi.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “cũ kĩ”:

+ Anh ấy luôn nghĩa ra được những ý tưởng mới mẻ và sáng tạo.

+ Em được bố mua cho bộ quần áo mới toanh để đi chơi Tết.

+ Đôi giày này còn mới tinh nên Minh vẫn chưa đi thử một lần nào.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học