Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Công kích (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Công kích chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Công kích”

 

Công kích

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

dùng vũ lực hoặc lời nói để tấn công, gây hại cho người khác.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Công kích”

- Từ đồng nghĩa của từ “công kích” là: tấn công, xâm lược, uy hiếp, đe dọa

- Từ trái nghĩa của từ “công kích” là: bảo vệ, che chở, giúp đỡ, ủng hộ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Công kích”

- Đặt câu với từ “công kích”:

+ Anh ấy phải nhận mọi sự công kích.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “công kích”:

+ Quân ta nhanh chóng tấn công vào căn cứ của kẻ địch.

+ Kẻ thù luôn âm mưu xâm lược nước ta.

+ Cảnh sát uy hiếp tên trộm hãy đầu hàng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “công kích”:

+ Khi còn nhỏ ông bà luôn che chở cho con cháu của mình.

+ Hãy nói với tớ, tớ sẽ giúp đỡ cậu hết sức mình.

+ Gia đình ủng hộ anh ấy theo đuổi ước mơ của mình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học