Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Công nhận (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Công nhận chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Công nhận”

 

Công nhận

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

dùng vũ lực hoặc lời nói để tấn công, gây hại cho người khác.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Công nhận”

- Từ đồng nghĩa của từ “công nhận” là: thừa nhận, xác nhận, chấp nhận

- Từ trái nghĩa của từ “công nhận” là: phủ nhận, bác bỏ, phản đối

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Công nhận”

- Đặt câu với từ “công nhận”:

+ Bố công nhận thành tích học tập của tôi.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “công nhận”:

+ Anh ấy thừa nhận lỗi sai của bản thân.

+ Cảnh sát xác nhận rằng tên cướp đã bị bắt.

+ Hà đã chấp nhận lời xin lỗi của tớ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “công nhận”:

+ Anh ta phủ nhận việc ăn cắp chiếc túi xách.

+ Tin đồn ấy đã nhanh chóng bị bác bỏ.

+ Lan là người đầu tiên phản đối ý kiến của anh ấy.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học