Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Công bằng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Công bằng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Công bằng”

 

Công bằng

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

xử sự theo đúng lẽ phải, không thiên vị bất cứ ai.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Công bằng”

- Từ đồng nghĩa của từ “công bằng” là: chính trực, công tâm, bình đẳng, nghiêm minh.

- Từ trái nghĩa của từ “công bằng” là: thiên vị, bất công, phân biệt, thành kiến

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Công bằng”

- Đặt câu với từ “công bằng”:

+ Hành động của anh ấy thể hiện sự công bằng và trách nhiệm cao.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “công bằng”:

+ Công tâm mà nói, mình không nghĩ đây là ý kiến hay.

+ Tất cả chúng ta đều xứng đáng được đối xử công bằng.

+ Xử phạt nghiêm minh mọi hành vi trái với luật pháp.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “công bằng”:

+ Cậu ấy có thành kiến với những người xuất thân từ vùng quê.

+ Cậu bé luôn bị mẹ kế đối xử bất công.

+ Phân biệt giới tính là hành vi đáng lên án.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học