Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Coi trọng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Coi trọng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Coi trọng”

 

Coi trọng

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

biểu thị thái độ tôn trọng hoặc đánh giá cao đối với một sự vật, sự việc.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Coi trọng”

- Từ đồng nghĩa của từ “coi trọng” là: chú trọng, trân trọng, quý trọng

- Từ trái nghĩa của từ “coi trọng” là: coi thường, khinh thường, coi nhẹ, khinh rẻ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Coi trọng”

- Đặt câu với từ “coi trọng”:

+ Mỗi người cần coi trọng việc giữ gìn và phát huy những giá trị truyền thống.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “coi trọng”:

+ Nhà trường cần chú trọng giáo dục đạo đức cho học sinh.

+ Tôi luôn trân trọng tình bạn giữa hai chúng ta.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “coi trọng”:

+ Đừng bao giờ coi thường người khác.

+ Cô ta luôn tỏ thái độ khinh thường những người thấp kém hơn mình.

+ Đừng coi nhẹ sức khỏe của bản thân.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học