Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cởi mở (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cởi mở chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Cởi mở”

 

Cởi mở

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

thể hiện sự sẵn sàng tiếp thu những điều mới mẻ; sẵn lòng chia sẻ suy nghĩ, cảm xúc của bản thân với người khác.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cởi mở”

- Từ đồng nghĩa của từ “cởi mở” là: hòa đồng, thân thiện, xởi lởi

- Từ trái nghĩa của từ “cởi mở” là: hẹp hòi, cố chấp, lạnh lùng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cởi mở”

- Đặt câu với từ “cởi mở”:

+ Lan là một người cởi mở, dễ gần nên được mọi người yêu quý.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cởi mở”:

+ Nhờ tính tình thân thiện, Huệ dễ dàng kết bạn với mọi người.

+ Bé Huy rất xởi lởi, bé thích chia sẻ đồ chơi với các bạn. 

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “cởi mở”:

+ Cô ấy là một người hẹp hòi, chỉ quan tâm đến bản thân mình.

+ Anh đừng cố chấp như thế!

+ Anh ấy luôn tỏ ra lạnh lùng với tất cả mọi người.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học