Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chói lọi (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chói lọi chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Chói lọi”

 

Chói lọi

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

biểu thị ánh sáng đẹp và rực rỡ, mang đến cảm giác chói mắt cho người nhìn.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chói lọi”

- Từ đồng nghĩa của từ “chói lọi” là: tươi sáng, rõ ràng, rực rỡ, rạng rỡ

- Từ trái nghĩa của từ “chói lọi” là: âm u, u uất, u tối, u ám, tối tăm

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chói lọi”

- Đặt câu với từ “chói lọi”:

+ Nắng hè chói lọi

+ "Đồn rằng chúa mở khoa thi, Bảng vàng chói lọi đỗ thì tên anh." (Ca dao)

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chói lọi”:

+ Ánh sáng rực rỡ của một buổi sáng bình minh khiến lòng Lan xao xuyến.

+ Tương lai sau này của em ấy chắc chắn sẽ rất tươi sáng.

+ Do trời đã tối nên em không thể nhìn mọi vật một cách rõ ràng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chói lọi”:

+ Ánh nắng đã xua tan bầu không khí u ám.

+ Bữa cơm hôm nay thật sự rất ảm đạm.

+ Bà ta luôn mang một cảm giác u uất trong lòng.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học