Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chót vót (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chót vót chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Chót vót”
Chót vót |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
từ dùng để miêu tả một thứ gì đó rất cao, vượt lên trên tất cả, trông trơ trọi. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chót vót”
- Từ đồng nghĩa của từ “chót vót” là: chon von, chênh vênh, cheo leo
- Từ trái nghĩa của từ “chót vót” là: thấp, trũng
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chót vót”
- Đặt câu với từ “chót vót”:
+ Đỉnh núi cao chót vót.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chót vót”:
+ Cậu đứng chênh vênh trên mỏm đá như thế rất nguy hiểm.
+ Ngôi nhà nhỏ nằm cheo leo trên vách núi.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chót vót”:
+ Chuồn chuồn bay thấp thì mưa/ Bay cao thì nắng bay vừa thì râm. (Thành ngữ)
+ Những vùng đất trũng thường hay bị ngập sâu khi mùa mưa đến.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)