Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chùng (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chùng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Chùng”
Chùng |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
ở trạng thái không được kéo ra cho căng, thẳng |
2. Từ từ trái nghĩa của từ “Chùng”
- Từ trái nghĩa của từ “chùng” là: căng
3. Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “Chùng”
- Đặt câu với từ “chùng”:
+ Khi chơi nhảy dây các bạn không được để chùng dây.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chùng”:
+ Em đang giúp mẹ căng bạt để che mưa.
+ Quả bóng bay được bơm rất căng.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)