Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chôn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chôn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Chôn”

 

Chôn

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

hành động đặt xuống lỗ đã đào sẵn dưới đất và lấp lại.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Chôn”

- Từ đồng nghĩa của từ “chôn” là: chôn lấp, an táng, chôn cất, chôn vùi

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Chôn”

- Đặt câu với từ “chôn”:

+ Sau khi chết cô ấy muốn được chôn ở quê hương.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chôn”:

+ Cơn bão tuyết dữ dội đã chôn lấp cả ngôi làng.

+ Họ đang an táng người đã khuất.

+ Sau khi qua đời, bà ấy được chôn cất tại quê hương của mình.

+ Nhiều người dân tại làng Nủ đã bị chôn vùi trong đống đổ nát sau cơn bão kinh hoàng.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học