Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chống (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chống chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Chống”
Chống |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
đặt một vật hình thanh dài theo chiều đứng trên một mặt phẳng cho vững, khỏi đổ, khỏi ngã; tì mạnh vào một đầu của chiếc sào đã được cắm xuống nước, để đẩy cho thuyền bè đi theo hướng ngược lại; hoạt động ngược lại nhằm ngăn cản hành động của ai hoặc làm cản trở sức tác động của cái gì. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chống”
- Từ đồng nghĩa của từ “chống” là: tì, tựa, chống đối, phản đối, đấu tranh, phản kháng.
- Từ trái nghĩa của từ “chống” là: cam chịu, chịu đựng, chịu thua, buông xuôi
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chống”
- Đặt câu với từ “chống”:
+ Nhân dân Việt Nam quyết tâm chống lại quân địch.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chống”:
+ Cô ấy tì cằm lên tay như đang suy tư điều gì đó.
+ Em bé tựa đầu vào vai bà và ngủ say.
+ Hắn ta bị bắt vì tội chống đối người thi hành công vụ.
+ Yến vẫn theo đuổi ước mơ của mình dù anh ấy bị gia đình phản đối.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chống”:
+ Nhà thơ Đỗ Trọng Khôi là một trong những tấm gương không cam chịu số phận.
+ Cô ấy đã phải chịu đựng nhiều lời miệt thị trong thời gian qua.
+ Tôi sẽ không chịu thua mà chiến đấu đến cuối cùng.
+ Đừng bao giờ buông xuôi trước khó khăn.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)