Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cầm cố (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cầm cố chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Cầm cố”

 

Cầm cố

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

giao tài sản (thường là bất động sản) cho người khác giữ làm tin để vay tiền (nói khái quát)

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cầm cố”

- Từ đồng nghĩa của từ “cầm cố” là: cầm, thế chấp

- Từ trái nghĩa của từ “cầm cố” là: chuộc, giải chấp

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cầm cố”

- Đặt câu với từ “cầm cố”:

+ Tài sản trong nhà đều được mang đi cầm cố hết.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cầm cố”:

+ Anh ấy phải mang chiếc xe máy ra hiệu cầm đồ để vay tiền.

+ Ông ấy đã phải thế chấp căn nhà của mình để vay vốn kinh doanh.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “cầm cố”:

+ Anh ấy đã chuộc lại được chiếc xe máy.

+ Ông Hòa đã trả nợ để giải chấp nhà.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học