Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cặn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cặn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Cặn”

 

Cặn

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

tạp chất trong nước, lắng xuống đáy vật đựng.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Cặn”

- Từ đồng nghĩa của từ “cặn” là: bã, cặn bã

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Cặn”

- Đặt câu với từ “cặn”:

+ Cơm thừa canh cặn

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cặn”:

+ Bã mía có thể được sử dụng để làm phân bón.

+ Gan là cơ quan giúp thải chất cặn bã ra khỏi cơ thể.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học