Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cân nhắc (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cân nhắc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Cân nhắc”

 

Cân nhắc

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

so sánh, suy xét một cách kĩ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cân nhắc”

- Từ đồng nghĩa của từ “cân nhắc” là: do dự, lưỡng lự, băn khoăn, suy xét

- Từ trái nghĩa của từ “cân nhắc” là: vội vàng, bốc đồng, cẩu thả, thỏa thích

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cân nhắc”

- Đặt câu với từ “cân nhắc”:

+ Cần cân nhắc cẩn thận trước khi đưa ra quyết định quan trọng.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cân nhắc”:

+ Tôi do dự mãi không biết mai nên đi hay ở nhà.

+ Cô bé lưỡng lự mãi không biết nên chọn món quà nào cho sinh nhật mẹ.

+ Minh băn khoăn không biết nên nói chuyện này với ai.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “cân nhắc”:

+ Anh ấy luôn vội vàng đưa ra quyết định mà không cân nhắc kĩ lưỡng. 

+ Hành động bốc đồng của cô ấy dẫn đến hậu quả nghiêm trọng

+ Học sinh viết bài cẩu thả sẽ dẫn đến nhiều lỗi chính tả và ngữ pháp.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học