Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cảm ơn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cảm ơn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Cảm ơn”

 

Cảm ơn

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

lời nói lịch sự để bày tỏ lòng biết ơn, cảm kích đối với người đã giúp đỡ mình, hoặc để nhận lời hay từ chối điều gì đó.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cảm ơn”

- Từ đồng nghĩa của từ “cảm ơn” là: cám ơn, cảm tạ, đa tạ, cảm kích, biết ơn

- Từ trái nghĩa của từ “cảm ơn” là: vô ơn, bội bạc, bội ơn

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cảm ơn”

- Đặt câu với từ “cảm ơn”:

+ Cảm ơn mọi người đã chú ý lắng nghe.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cảm ơn”:

+ Cảm tạ trời đất đã cho nông dân một mùa màng bội thu.

+ Đa tạ Đức Vua đã ban cho người dân chúng tôi ân huệ này.

+ Chúng em rất cảm kích những thầy cô giáo đã dìu dắt chúng em nên người.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “cảm ơn”:

+ Thái độ vô ơn của anh ta với cha mẹ của mình khiến mọi người đều thất vọng.

+ Người chồng bội bạc đã bỏ rơi cô ấy cùng đàn con thơ.

+ Kẻ bội ơn sẽ không bao giờ có được hạnh phúc.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học