Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cấm đoán (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cấm đoán chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Cấm đoán”

 

Cấm đoán

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

ngăn cấm một cách độc đoán.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cấm đoán”

- Từ đồng nghĩa của từ “cấm đoán” là: cấm, ngăn cấm, nghiêm cấm

- Từ trái nghĩa của từ “cấm đoán” là: thúc đẩy, hỗ trợ, khuyến khích, ủng hộ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cấm đoán”

- Đặt câu với từ “cấm đoán”:

+ Bố mẹ không nên cấm đoán con cái.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cấm đoán”:

+ Cấm xả rác ở nơi công cộng.

+ Luật giao thông ngăn cấm việc lai 3 khi lái xe.

+ Nhà trường nghiêm cấm học sinh nhuộm tóc.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “cấm đoán”:

+ Nhà nước khuyến khích người dân hạn chế sử dụng túi nilon.

+ Gia đình ủng hộ chị ấy theo đuổi ước của mình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học