Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bụng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bụng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Bụng”

 

Bụng

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

bộ phận cơ thể người hoặc động vật, chứa ruột, dạ dày,...Tâm địa và tính tình của con người.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Bụng”

- Từ đồng nghĩa của từ “bụng” là: dạ, lòng, dạ dày, bao tử

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Bụng”

- Đặt câu với từ “bụng”:

+ Em bé có chiếc bụng tròn xoe.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bụng”:

+ Sau giờ học, tôi thường lót dạ bằng một hộp sữa và một chiếc bánh mì.

+ Mẹ em có tấm lòng nhân hậu.

+ Việc ngủ nghỉ không điều độ sẽ gây hại cho dạ dày.

+ Cậu ấy thường xuyên bị đau bao tử.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học