Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Buồn bã (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Buồn bã chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Buồn bã”
Buồn bã |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
có tâm trạng không thích thú khi gặp phải những điều không như ý muốn hoặc khó khăn. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Buồn bã”
- Từ đồng nghĩa của từ “buồn bã” là: buồn, buồn rầu, buồn chán, u sầu, u buồn
- Từ trái nghĩa của từ “buồn bã” là: vui vẻ, hân hoan, sung sướng, hạnh phúc, phấn khởi.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Buồn bã”
- Đặt câu với từ “buồn bã”:
+ Mẹ buồn bã vì kết quả học tập của tôi.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “buồn bã”:
+ Ở nhà khi buồn chán chị em tôi thường xem phim.
+ Ánh mắt u buồn của bà ẩn chứa những lo toan.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “buồn bã”:
+ Họ đang chơi đùa rất vui vẻ.
+ Chúng mìnhrất hân hoan khi chào đón bạn.
+ Tôi sung sướng khi nhận được món quà sinh nhật từ ông bà.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)