Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Buồn rầu (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Buồn rầu chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Buồn rầu”

 

Buồn rầu

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có tâm trạng buồn và để lộ rõ qua cử chỉ, nét mặt.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Buồn rầu”

- Từ đồng nghĩa của từ “buồn rầu” là: chán nản, nhàm chán, buồn chán, ngán ngẩm

- Từ trái nghĩa của từ “buồn rầu” là: vui vẻ, hứng thú, hào hứng, háo hức, nhiệt tình, phấn khởi, hân hoan.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Buồn rầu”

- Đặt câu với từ “buồn rầu”:

+ Cậu bé buồn rầu vì không được đi chơi cùng các bạn.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “buồn rầu”:

+ Cuốn sách này rất nhàm chán, tớ đọc được vài trang đã bỏ dở.

+ Ở nhà một mình khiến tôi cảm thấy buồn chán.

+ Cô ta ngán ngẩm nhìn những món ăn trên bàn.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “buồn rầu”:

+ Các bạn hào hứng tham gia vào các hoạt động ngoại khóa.

+ Em gái em rất hứng thú với những món đồ chơi mới.

+ Em háo hức muốn gặp lại người bạn lâu năm của mình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học