Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ca ngợi (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ca ngợi chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ca ngợi”

 

Ca ngợi

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

nêu lên để khen và tỏ lòng yêu quý cái hay, cái đẹp của người hoặc cảnh vật.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ca ngợi”

- Từ đồng nghĩa của từ “ca ngợi” là: ca tụng, ngợi ca, tuyên dương

- Từ trái nghĩa của từ “ca ngợi” là: phê bình, nhắc nhở, khiển trách

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ca ngợi”

- Đặt câu với từ “ca ngợi”:

+ Toàn dân Việt Nam luôn ca ngợi tên tuổi của chủ tịch Hồ Chí Minh.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ca ngợi”:

+ Nam Cao là một nhà văn được người đời ca tụng.

+ Yến được cô giáo tuyên dương trước lớp.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ca ngợi”:

+ Vì vi phạm nội quy của lớp nên Nam bị cô giáo phê bình.

+ Ông ấy đã nhắc nhở con trai mình về việc vứt rác đúng nơi quy định.

+ Bố khiển trách tôi vì tôi trốn học.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học