Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cầm (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cầm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Cầm”

 

Cầm

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

giữ trong bàn tay hoặc giữa các ngón tay. Gửi của cải cho người khác giữ lại để làm tin mà vay tiền.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cầm”

- Từ đồng nghĩa của từ “cầm” là: nắm, cầm cố, thế chấp.

- Từ trái nghĩa của từ “cầm” là: thả, buông, chuộc, giải chấp.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cầm”

- Đặt câu với từ “cầm”:

+ Hai người họ cầm tay nhau đi dạo trên bãi biển.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cầm”:

+ Bố tôi phải cầm cố ruộng vườn để có tiền nuôi ba đứa con ăn học.

+ Cô ấy đã phải thế chấp căn nhà của mình để vay vốn kinh doanh.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “cầm”:

+ Chúng tôi thả diều trên cánh đồng vào những buổi chiều gió lớn.

+ Tên trộm đã buông súng đầu hàng trước cảnh sát.

+ Cô ấy đã chuộc lại được chiếc xe máy.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học