Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cả tin (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cả tin chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Cả tin”
Cả tin |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
dễ dàng tin tưởng mà không cần suy xét. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cả tin”
- Từ đồng nghĩa của từ “cả tin” là: nhẹ dạ, dễ dãi, ngây thơ, khờ dại
- Từ trái nghĩa của từ “cả tin” là: khôn ngoan, cảnh giác, thận trọng, đề phòng, tỉnh táo.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cả tin”
- Đặt câu với từ “cả tin”:
+ Vì cả tin nên cô ấy đã bị lừa.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cả tin”:
+ Cô ấy có tính tình dễ dãi, hay bị người khác lợi dụng
+ Đôi mắt ngây thơ của em ấy khiến ai cũng mềm lòng.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “cả tin”:
+ Cô ấy luôn có cách ứng xử khôn ngoan trong mọi tình huống.
+ Chị ấy luôn cảnh giác khi đi qua những con đường vắng vẻ.
+ Cần đề phòng kẻ móc túi khi ở những nơi đông người.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)