Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cá nhân (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cá nhân chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Cá nhân”
Cá nhân |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
là một sinh vật, ví dụ như con người, có các năng lực và thuộc tính tạo thành nhân vị tính. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cá nhân”
- Từ đồng nghĩa của từ “cá nhân” là: cá thể, một mình, riêng lẻ
- Từ trái nghĩa của từ “cá nhân” là: bầy đàn, công cộng, tập thể
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cá nhân”
- Đặt câu với từ “cá nhân”:
+ Cá nhân mỗi người cần phải thật cố gắng.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cá nhân”:
+ Nước ta chỉ còn khoảng 124 đến 148 cá thể voi hoang dã.
+ Bạn Tú hay làm việc một mình.
+ Thầy giáo thường giao nhiệm vụ riêng lẻ cho học sinh để kiểm tra bài cũ.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “cá nhân”:
+ Chim cánh cụt thường sống thành bầy đàn.
+ Không được xả rác ở nơi công cộng.
+ Tập thể lớp 5A cùng nhau tham gia chương trình An toàn giao thông.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)