Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Buộc (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Buộc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Buộc”
Buộc |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
làm cho bị giữ chặt ở một vị trí bằng sợi dây. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Buộc”
- Từ đồng nghĩa của từ “buộc” là: bó, quấn, trói
- Từ trái nghĩa của từ “buộc” là: cởi, gỡ, tháo
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Buộc”
- Đặt câu với từ “buộc”:
+ Sáng nào, mẹ cũng buộc tóc cho em.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “buộc”:
+ Bác tiều phu gánh những bó củi về nhà.
+ Bác sĩ dùng gạc chun để quấn quanh vết thương.
+ Bác nông dân trói con trâu vào gốc cây.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “buộc”:
+ Bạn ấy giúp em cởi nút ở túi nilong.
+ Bố thường gỡ xương cá cho em.
+ Sau một năm nữa bạn Nhi sẽ được tháo niềng răng.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)