Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Buồn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Buồn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Buồn”

 

Buồn

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

tâm trạng không thích thú của người đang gặp việc đau thương hoặc đang có điều không được như ý.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Buồn”

- Từ đồng nghĩa của từ “buồn” là: buồn bã, buồn rầu, u sầu.

- Từ trái nghĩa của từ “buồn” là: mừng rỡ, phấn khởi, vui sướng.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Buồn”

- Đặt câu với từ “buồn”:

+ Tôi buồn cả ngày nay vì tôi có được 8 điểm toán.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “buồn”:

+ Cậu tôi đang buồn rầu về công việc.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “buồn”:

+ Chú chó vẫy đuôi mừng rỡ mỗi khi chúng em đi học về.

+ Yến rất phấn khởi vì ngày mai là sinh nhật bạn ấy.

+ Thảo vui sướng vì được giải Nhất cuộc thi khoa học.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học