Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bùi ngùi (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bùi ngùi chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Bùi ngùi”

 

Bùi ngùi

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

cảm giác buồn vì thương cảm, xen lẫn luyến tiếc.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bùi ngùi”

- Từ đồng nghĩa của từ “bùi ngùi” là: buồn, buồn bã, ảm đạm, buồn rầu, u sầu, ủ dột, u buồn.

- Từ trái nghĩa của từ “bùi ngùi” là: vui vẻ, hạnh phúc, hân hoan, phấn khởi, vui sướng, mừng rỡ.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bùi ngùi”

- Đặt câu với từ “bùi ngùi”:

+ Mẹ tôi bùi ngùi cảm động khi nghe câu chuyện.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bùi ngùi”:

+ Anh trai em rất buồn vì thi trượt đại học.

+ Tâm trạng hôm nay của em có chút buồn bã.

+ Bữa cơm hôm nay thật sự rất ảm đạm.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “bùi ngùi”:

+ Chúng tôi đang sống rất hạnh phúc.

+ Mọi người đều hân hoan chào đón học sinh mới.

+ Yến rất phấn khởi vì ngày mai là sinh nhật bạn ấy.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học