Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bền (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bền chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Bền”
Bền |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
có khả năng giữ nguyên được lâu, không biến đổi, không suy yếu, dù có tác động bất lợi từ bên ngoài. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bền”
- Từ đồng nghĩa của từ “bền” là: bền vững, bền lâu, bền bỉ, vững chắc, vững bền
- Từ trái nghĩa của từ “bền” là: mong manh, dễ vỡ, nản chí, dao động.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bền”
- Đặt câu với từ “bền”:
+ Chiếc tủ này rất bền.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bền”:
+ Gia đình là nền tảng của xã hội.
+ Tình yêu của chúng ta chắc chắn sẽ bền lâu.
+ Những người lính bền bỉ chiến đấu để bảo vệ Tổ quốc.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “bền”:
+ Tâm hồn chị ấy vô cùng mong manh, dễ vỡ.
+ Cái bát này làm bằng thủy tinh nên rất dễ vỡ.
+ Bạn đừng bao giờ nản chí trước khó khăn.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)