Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bền vững (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bền vững chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Bền vững”

 

Bền vững

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

Thể hiện mối quan hệ và sự phát triển bền vững, không có khả năng suy giảm hay yếu thế

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bền vững”

- Từ đồng nghĩa của từ “bền vững” là: vững bền, vững chắc, bền lâu

- Từ trái nghĩa của từ “bền vững” là: nản chí, sờn lòng, dao động

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bền vững”

- Đặt câu với từ “bền vững”:

+ Căn nhà này được xây dựng vô cùng bền vững.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bền vững”:

+ Tình yêu của chúng ta chắc chắn sẽ rất bền lâu.

+ Hai bên độc lập về tài chính thì tình yêu mới vững bền.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “bền vững”:

+ Hãy nhớ, ta không được nhụt chí.

+ Bố em không nản chí trước khó khăn.

+ Đôi khi cách đối xử của người khác có thể làm chúng ta sờn lòng.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học