Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bí mật (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bí mật chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Bí mật”

 

Bí mật

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

thực hành che giấu thông tin từ một số cá nhân hoặc nhóm không có "nhu cầu cần biết", có thể trong khi lại chia sẻ thông tin đó với các cá nhân khác.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bí mật”

- Từ đồng nghĩa của từ “bí mật” là: kín, kín đáo, bí ẩn, bí hiểm

- Từ trái nghĩa của từ “bí mật” là: công khai

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bí mật”

- Đặt câu với từ “bí mật”:

+ Em đã cất chiếc bánh ngọt ở một nơi bí mật để không ai biết.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bí mật”:

+ Nàng tiên cá vẫn là một bí ẩn lớn đối với khoa học.

+ Cô ấy đeo chiếc mặt nạ trông thật bí hiểm!

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “bí mật”:

+ Các bạn đã công khai số phiếu bầu và bạn Phương sẽ làm lớp trưởng của lớp em trong kì học tới.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học