Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Biến mất (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Biến mất chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Biến mất”

 

Biến mất

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

bị mất hoặc mất tích, không thể tìm thấy hay nhìn thấy nữa.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Biến mất”

- Từ đồng nghĩa của từ “biến mất” là: mất tích, mất hút, tiêu tan.

- Từ trái nghĩa của từ “biến mất” là: xuất hiện, lộ diện, hiện hữu, tồn tại.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Biến mất”

- Đặt câu với từ “biến mất”:

+ Anh ấy biến mất trong đám đông.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “biến mất”:

+ Chú chó nhà em đã mất tích được hai ngày.

+ Những biến cố xảy ra đã làm tiêu tan hi vọng của anh ấy.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “biến mất”

+ Tên cướp cuối cùng cũng lộ diện sau nhiều ngày lẩn trốn.

+ Chúng tôi luôn  hi vọng rằng hòa bình sẽ luôn hiện hữu trên thế giới.

+ Ngôi chùa này đã tồn tại hàng trăm năm nay.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học