Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Biết (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Biết chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Biết”

 

Biết

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

có ý niệm một cách rõ ràng về nội dung của một vấn đề gì để có thể nhận ra hoặc khẳng định sự tồn tại của nó; có khả năng làm được, vận dụng được do học tập, luyện tập hoặc do bản năng.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Biết”

- Từ đồng nghĩa của từ “biết” là: hiểu biết, nắm bắt, am hiểu, thông hiểu, thấu hiểu

- Từ trái nghĩa của từ “biết” là: lơ mơ, tối dạ, ngu ngốc, ngốc nghếch

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Biết”

- Đặt câu với từ “biết”:

+ Tớ biết cảm giác của cậu.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “biết”:

+ Vốn hiểu biết của cậu ấy còn kém, cần phải trau dồi thêm.

+ Tôi cần nắm bắt mọi cơ hội trong cuộc sống.

+ Bà em rất am hiểu về lịch sử Việt Nam.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “biết”:

+ Cô ấy lơ mơ không biết một chút gì về tiếng Anh.

+ Họ quá tối dạ để hiểu được những gì bà ấy nói.

+ Lũ gián thật ngu ngốc.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học