Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bình thản (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bình thản chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Bình thản”

 

Bình thản

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

trạng thái không cảm xúc, không bị chi phối bởi những lo lắng, phiền muộn hay giận dữ.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bình thản”

- Từ đồng nghĩa của từ “bình thản” là: an nhiên, thản nhiên, vô tư, bình tĩnh.

- Từ trái nghĩa của từ “bình thản” là: lo lắng, kích động, hốt hoảng, hoang mang.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bình thản”

- Đặt câu với từ “bình thản”:

+ Cô ấy sống một cuộc sống bình thản, không vướng bận phiền muộn.

+ Anh ta vẫn bình thản như chưa có chuyện gì xảy ra.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bình thản”:

+ Em ấy vô tư chơi đùa trên bãi biển mà không hề biết những nguy hiểm xung quanh.

+ Trước biến cố lớn, cô ta vẫn giữ được bình tĩnh và đưa ra quyết định sáng suốt.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “bình thản”:

+ Tôi ấy lo lắng về kết quả kỳ thi vừa rồi.

+ Cô ấy rất dễ bị kích động nên đừng chọc giận cô ấy.

+ Người dân hốt hoảng chạy ra khỏi tòa nhà khi nghe tiếng chuông báo cháy.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học