Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bổ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bổ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Bổ”

 

Bổ

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

dùng dao, rìu tách vật ra theo chiều dọc của nó.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Bổ”

- Từ đồng nghĩa của từ “Bổ” là: xẻ, cắt, chặt

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bổ”

- Đặt câu với từ “Bổ”:

+ Bố tôi đang bổ củi

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Bổ”:

+ Bác thợ mộc đang xẻ gỗ để làm tủ quần áo.

+ Tớ sẽ cắt chiếc bánh thành sáu phần.

+ Nạn chặt phá rừng gây tình trạng sạt lở ở vùng núi.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học