Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bố trí (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bố trí chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Bố trí”
Bố trí |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
sắp xếp theo một trật tự và vị trí nhất định để đạt được mục đích cụ thể. |
2. Từ đồng nghĩa của từ “Bố trí”
- Từ đồng nghĩa của từ “bố trí” là: sắp xếp, sắp đặt, thiết lập, cài đặt
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Bố trí”
- Đặt câu với từ “bố trí”:
+ Khách du lịch khi đến đây sẽ được bố trí chỗ ăn ở đầy đủ.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bố trí”:
+ Cha mẹ cần sắp xếp công việc hợp lý để có thời gian lo cho gia đình.
+ Kế hoạch cho chuyến du lịch này đã được họ sắp đặt một cách kỹ lưỡng.
+ Chiếc đồng hồ này chạy sai giờ mất rồi, bạn cần cài đặt lại giờ cho nó.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)