Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bọc (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bọc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Bọc”

 

Bọc

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

gói lại, bao kín lại để che giữ.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bọc”

- Từ đồng nghĩa của từ “bọc” là: đùm, gói, phủ, bao, bao bọc, bao phủ

- Từ trái nghĩa của từ “bọc” là: hở, lộ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bọc”

- Đặt câu với từ “bọc”:

+ Mẹ em bọc túi đồ rất cẩn thận trước khi gửi đi.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bọc”:

+ Tuyết phủ trắng xóa cả một vùng

+ Lũy tre xanh bao quanh hồ nước.

+ Khu rừng già bao bọc lấy ngôi làng nhỏ bé.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “bọc”:

+ Hành động lén lút của tên cướp chẳng khác nào đang giấu đầu hở đuôi.

+ Bí mật của cô ấy đã bị lộ ra.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học