Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bọn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bọn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Bọn”

 

Bọn

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

từ chỉ một nhóm người có chung một tính chất nào đó, như cùng lứa tuổi, cùng một tổ chức hay cùng tham gia một hoạt động.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Bọn”

- Từ đồng nghĩa của từ “bọn” là: bầy, đàn, lũ, đám, nhóm

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Bọn”

- Đặt câu với từ “bọn.”:

+ Bọn trẻ trong làng đang cùng nhau chơi bịt mắt bắt dê.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bọn”:

+ Bầy chim đang bay về phương Bắc kiếm ăn

+ Đàn ong đang bay rập rờn quanh nụ hoa để lấy mật.

+ Đám người tụ tập lại để xem xiếc

+ Chúng mình cùng hợp thành một nhóm học tập nhé!

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học