Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bọn mình (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bọn mình chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Bọn mình”
Bọn mình |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
tổ hợp người nói dùng để chỉ bản thân mình cùng với người đối thoại. |
2. Từ đồng nghĩa của từ “Bọn mình”
- Từ đồng nghĩa của từ “bọn mình” là: chúng ta, chúng mình, chúng tao, bọn tao, bọn tớ
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Bọn mình”
- Đặt câu với từ “bọn mình”:
+ Bọn mình đã làm xong bài tập nhóm rồi.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bọn mình”:
+ Lớp chúng ta đông vui quá.
+ Hôm nay chúng mình cùng nhau học nhóm nhé.
+ Chiều nay bọn mình sang nhà Ngọc chơi nhé.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)