Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bóng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bóng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Bóng”

 

Bóng

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

ảnh, hình của người, vật in trên mặt nền do không được ánh sáng chiếu tới; quả cầu rỗng bằng cao su, da hoặc nhựa, dễ nảy hoặc có thể bay (bóng bay).

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bóng”

- Từ đồng nghĩa của từ “âu yếm” là: ảnh, hình, hình ảnh, banh.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bóng”

- Đặt câu với từ “bóng”:

+ Chúng tôi thân như hình với bóng.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bóng”:

+ Mẹ tôi vẫn còn giữ tấm ảnh hồi nhỏ.

+ Hình ảnh ngày hôm đó vẫn còn in đậm trong tâm trí tôi.

+ Chiều nay chúng ta đi chơi đá banh nhé!

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học