Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bồng bột (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bồng bột chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Bồng bột”

 

Bồng bột

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

sôi nổi, hăng hái nhưng nóng vội, suy nghĩ thiếu chín chắn.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bồng bột”

- Từ đồng nghĩa của từ “bồng bột” là: xốc nổi, bộp chộp, bốc đồng, nông nổi, hấp tấp.

- Từ trái nghĩa của từ “bồng bột” là: trưởng thành, chững chạc, chín chắn, thận trọng, thấu đáo.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bồng bột”

- Đặt câu với từ “bồng bột”:

+ Tính tình bồng bột.

+ Cô ấy ăn nói bồng bột, thiếu suy nghĩ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bồng bột”:

+ Tuổi trẻ, chúng ta thường bốc đồng và hay mắc sai lầm.

+ Anh ấy còn trẻ nên suy nghĩ bồng bột.

+ Cậu ta đã có hành động nông nổi.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “bồng bột”:

+ Chúng ta đều phải trưởng thành và rời xa vòng tay yêu thương của bố mẹ.

+ Sau nhiều biến cố trong cuộc sống, tôi đã trở nên chững chạc hơn.

+ Cô ấy chín chắn hơn so với những người bạn cùng tuổi.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học