Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bổng (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bổng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Bổng”
Bổng |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Bổng |
mô tả giọng và âm thanh rất cao và trong; ở vị trí rất cao trong khoảng không, gây cảm giác rất nhẹ. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bổng”
- Từ đồng nghĩa của từ “bổng” là: cao
- Từ trái nghĩa của từ “bổng” là: trầm, thấp
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bổng”
- Đặt câu với từ “bổng”:
+ Tiếng sáo khi trầm khi bổng.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bổng”:
+ Khán giả đều vỗ tay khi họ ấy cất cao tiếng hát.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “bổng”:
+ Tiếng sáo khi bổng khi trầm.
+ Từ trên cao nhìn xuống thấp chúng tôi có thể thấy rõ mọi vật.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)