Refresh

This website hoconline.club/tai-lieu-tieu-hoc/tu-dong-nghia-tu-trai-nghia-voi-boi-chi.jsp is currently offline. Cloudflare\'s Always Online™ shows a snapshot of this web page from the Internet Archive\'s Wayback Machine. To check for the live version, click Refresh.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bội chi (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bội chi chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Bội chi”

 

Bội chi

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

chi tiêu vượt quá mức thu nhập ban đầu có được.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bội chi”

- Từ đồng nghĩa của từ “bội chi” là: thất bát, mất mùa, thất thu

- Từ trái nghĩa của từ “bội chi” là: bội thu, trúng mánh, vượt trội, phát đạt

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bội chi”

- Đặt câu với từ “bội chi”:

+ Công ty năm nay bội chi ngân sách.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bội chi”:

+ Năm nay làm ăn thất bát nên công ti bây giờ rất cần tiết kiệm.

+ Do thời tiết thay đổi nên chúng ta bị mất mùa lúa.

+ Cửa hàng của chúng ta năm nay thất thu do ảnh hưởng của dịch bệnh.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “bội chi”:

+ Năm nay nông dân được một mùa bội thu, thu hoạch rất nhiều sản lượng.

+ Vụ lúa năm nay không bị mất mùa, coi như là trúng mánh rồi.

+ Kết quả năm nay lớp ta đạt được không ngờ lại vượt trội đến vậy.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học