Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bộ đội (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bộ đội chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Bộ đội”

 

Bộ đội

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

người trong quân đội.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Bộ đội”

- Từ đồng nghĩa của từ “âu yếm” là: lính, quân nhân, chiến sĩ, binh sĩ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bộ đội”

- Đặt câu với từ “bộ đội”:

+ Bác em là bộ đội.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bộ đội”:

+ Nhiều người lính đã hi sinh để bảo vệ đất nước.

+ Anh em là quân nhân.

+ Những người chiến sĩ luôn sẵn sàng xông pha để bảo vệ Tổ quốc.

+ Binh sĩ Việt Nam rất dũng cảm và bất khuất.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học