Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bình yên (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bình yên chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Bình yên”

 

Bình yên

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

ở trạng thái không gặp điều gì không tốt xảy ra, làm ảnh hưởng đến sức khoẻ, đời sống.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bình yên”

- Từ đồng nghĩa của từ “bình yên” là: yên ổn, bình an, thanh bình, yên lành

- Từ trái nghĩa của từ “bình yên” là: sóng gió, bất ổn, náo loạn

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bình yên”

- Đặt câu với từ “bình yên”:

+ Mẹ em đã sắp xếp nơi ở cho những người vô gia cư để họ có được cuộc sống bình yên.

- Cha mẹ luôn mong con cái mình được bình yên.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bình yên”:

+ Tôi đã từng được sống ở một vùng quê thanh bình.

+ Không có ai làm phiền, tôi có thể ngủ một giấc yên lành.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “bình yên”:

+ Lọ Lem là một cô gái bất hạnh và luôn có sóng gió vây quanh cô.

+ Cô ấy lúc nào cũng trong trạng thái bất ổn.

+ Tiếng kêu của con mèo đã làm náo loạn cả lớp học.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học